biketrailtours | Date: Sunday, 11 Oct 02, 17:18 | Message # 1 |
Colonel
Group: Administrators
Messages: 222
Status: Offline
| Vietnamese Phrases: Numbers Vietnamese numbers are quite easy to follow, as higher numbers use the same words as lower - for example, twenty five would be expressed as 'Two Ten Five', or 365 as 'Three Hundred Six Ten Five'. This means that once you have learnt to count from one to ten other numbers are pretty easy. There is one irregularity with numbers: since the word for 5 (Nam) is the same as for year(s) (Nam) it changes to 'Lam' avoid confusion, for example: 5 - Năm 20 years - Hai Mươi Năm 25 - Hai Mươi Lăm 55 - Năm Mươi Lăm 55 years - Năm Mươi Lăm Năm 0 Không 1 Một 2 Hai 3 Ba 4 Bốn 5 Năm 6 Sáu 7 Bảy 8 Tám 9 Chín 10 Mười 11 Mười một 12 Mười hai 13 Mười ba 14 Mười bốn 15 Mười lăm 16 Mười sáu 17 Mười bảy 18 Mười tám 19 Mười chín 20 Hai Mươi 21 Hai Mươi Mốt 30 Ba Mươi 32 Ba Mươi Hai 100 Một Trăm 1,000 Một Nghìn 100,000 Một Trăm Nghìn 1,000,000 Một Triệu 1 bn Mot Tỷ / Tỉ Money Since money in Vietnam is demarcated in thousands it is acceptable to skip the 'thousand dong' when negotiating prices, or to use slang. Do note though that 'Chuc' is used more in the south and may not be recognised in the north. 1 $ Một đô 1 £ Một bảng 1,000 Dong Một Nghìn Đồng 50,000 Dong Năm Mươi (Nghìn đồng) 20, 000 / Twenty bucks (slang) Hai Chục 50,000 / 50 bucks (slang) Năm Chục
|
|
| |